Học thạc sĩ bách khoa- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) thông báo tổ chức tuyển sinh sau đại học đợt 1 năm 2015.Công dân nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đủ các điều kiện quy
định trong Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban
hành theo Quyết định số 4668/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/12/2015 và Quy chế đào
tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số
1555/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/05/2011, được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
3050/QĐ-ĐHQGHN ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Giám đốc Đại học Quốc gia
Hà Nội
ĐH KHXH &NV tuyển sinh cao học |
TT
|
Tên chuyên ngành
|
Mã số
|
TT
|
Tên chuyên ngành
|
Mã số
|
I. Đào tạo cao học |
II. Đào tạo NCS | ||||
1
|
Lí luận văn học |
60 22 01 20
|
1
|
Lí luận văn học |
62 22 01 20
|
2
|
Văn học Việt Nam |
60 22 01 21
|
2
|
Văn học Việt Nam |
62 22 01 21
|
3
|
Văn học nước ngoài |
60 22 02 45
|
3
|
Văn học dân gian |
62 22 01 25
|
4
|
Văn học dân gian |
60 22 01 25
|
4
|
Văn học nước ngoài |
62 22 02 45
|
5
|
Hán – Nôm |
60 22 01 04
|
5
|
Ngôn ngữ học |
62 22 02 40
|
6
|
Ngôn ngữ học |
60 22 02 40
|
6
|
Ngôn ngữ Việt Nam |
62 22 01 02
|
7
|
Lịch sử thế giới |
60 22 03 11
|
7
|
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
62 22 01 09
|
8
|
Lịch sử Việt Nam |
60 22 03 13
|
8
|
Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu |
62 22 02 41
|
9
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
60 22 03 15
|
9
|
Lịch sử thế giới |
62 22 03 11
|
10
|
Lịch sử sử học và sử liệu học |
60 22 03 16
|
10
|
Lịch sử Việt Nam |
62 22 03 13
|
11
|
Khảo cổ học |
60 22 03 17
|
11
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
62 22 03 15
|
12
|
Nhân học |
60 31 03 02
|
12
|
Lịch sử sử học và sử liệu học |
62 22 03 16
|
13
|
Triết học |
60 22 03 01
|
13
|
Khảo cổ học |
62 22 03 17
|
14
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
60 22 03 08
|
14
|
Nhân học |
62 31 03 02
|
15
|
Tôn giáo học |
60 22 90 01
|
15
|
CNDVBC và CNDVLS |
62 22 03 02
|
16
|
Xã hội học |
60 31 03 01
|
16
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
62 22 03 08
|
17
|
Báo chí học |
60 32 01 01
|
17
|
Xã hội học |
62 31 03 01
|
18
|
Lưu trữ học |
60 32 03 01
|
18
|
Báo chí học |
62 32 01 01
|
19
|
Tâm lí học |
60 31 04 01
|
19
|
Chính trị học |
62 31 02 01
|
20
|
Quản lí khoa học và công nghệ |
60 34 04 12
|
20
|
Hồ Chí Minh học |
62 31 02 04
|
21
|
Châu Á học |
60 31 06 01
|
21
|
Tâm lí học |
62 31 04 01
|
22
|
Du lịch |
Đào tạo thí điểm
|
22
|
Trung Quốc học |
62 31 06 02
|
23
|
Quan hệ quốc tế |
60 31 02 06
|
23
|
Đông Nam Á học |
62 31 06 10
|
24
|
Chính trị học |
60 31 02 01
|
24
|
Hán Nôm |
62 22 01 04
|
25
|
Hồ Chí Minh học |
60 31 02 04
|
25
|
Lưu trữ học |
62 32 03 01
|
26
|
Khoa học thông tin-thư viện |
60 32 02 03
|
26
|
Quản lí khoa học và công nghệ |
Đào tạo thí điểm
|
27
|
Khoa học quản lí |
Đào tạo thí điểm
|
27
|
Quan hệ quốc tế |
62 31 02 06
|
28
|
Công tác xã hội |
60 90 01 01
|
28
|
Tôn giáo học |
62 22 90 01
|
29
|
Lí luận, lịch sử và phê bình điện ảnh-truyền hình |
60 21 02 31
|
|||
30
|
Lịch sử văn hoá Việt Nam |
Đào tạo thí điểm
|
|||
31
|
Việt Nam học |
60 22 01 13
|
Riêng các chuyên ngành Công tác xã hội; Xã hội học và Tâm lí học thí điểm tuyển sinh theo phương thức đánh giá năng lực.
I. Đối tượng dự thi
Công dân nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đủ các điều kiện
quy định trong Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban
hành theo Quyết định số 4668/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/12/2015 và Quy chế đào
tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số
1555/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/05/2011, được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
3050/QĐ-ĐHQGHN ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Giám đốc Đại học Quốc gia
Hà Nội.
II. Điều kiện dự tuyển đào tạo thạc sĩ
...Xem Thêm
0 nhận xét:
Đăng nhận xét